Xu hướng giá heo giống sắp tới sẽ tăng hay giảm
Ảnh hưởng của dịch bệnh Covid – 19 khiến giá heo giống giảm mạnh trong 6 tháng cuối năm 2022 – đầu năm 2023. Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, heo con giống bắt đầu có xu hướng tăng nhanh theo đà giá heo hơi.
Xem bảng thống kê lượng tìm kiếm hai từ khóa “heo giống” và “lợn giống” mức độ quan tâm tới heo giống tăng cao vào thời điểm tháng ba giữa mùa xuân, cũng là mua sinh trưởng và phát triển. Do nhu cầu tăng đột biến kèm theo yếu tố ngoại biên như xăng dầu nên kéo theo đó, việc giá heo giống cũng tăng nhẹ theo.
Hiện nay, heo con đang có giá khoảng 1.5 triệu đồng/con 10kg, heo giống 20kg/con có giá khoảng 2 triệu đồng/con, heo hậu bị ở mức khoảng 22 triệu đồng/con.
Tại giai đoạn thấp điểm, thị trường heo con giống chỉ dao động ở mức dưới 1 triệu đồng và heo hậu bị khoảng 10 triệu đồng/con. Thời gian gần đây, giá heo hơi liên tục nhích lên kéo theo giá heo giống cũng tăng cao. Hiện giá heo hơi đang ở mức 53.000đ – 58.000đ/kg tùy từng khu vực.
Bảng giá heo giống
Để hiểu rõ hơn và nắm bắt được giá heo giống tại từng khu vực, khách hàng có thể tham khảo bảng giá dưới đây:
Giá lợn giống miền bắc
Bắc bộ |
|
Tây Bắc Bộ |
Mặt hàng |
Giá dao động |
1 |
Hòa Bình |
Lợn giống, heo giống Tây Bắc Bộ |
2.600.000 – 3.200.000đ |
2 |
Sơn La |
Lợn giống, heo giống Tây Bắc Bộ |
2.600.000 – 3.200.000đ |
3 |
Điện Biên |
Lợn giống, heo giống Tây Bắc Bộ |
2.200.000 – 2.900.000đ |
4 |
Lai Châu |
Lợn giống, heo giống Tây Bắc Bộ |
2.600.000 – 3.200.000đ |
5 |
Lào Cai |
Lợn giống, heo giống Tây Bắc Bộ |
2.600.000 – 3.200.000đ |
6 |
Yên Bái |
Lợn giống, heo giống Tây Bắc Bộ |
2.600.000 – 3.200.000đ |
Đông Bắc Bộ |
Mặt hàng |
Giá lợn giống |
1 |
Phú Thọ |
Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ |
2.600.000 – 3.200.000đ |
2 |
Hà Giang |
Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ |
2.600.000 – 3.200.000đ |
3 |
Tuyên Quang |
Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ |
2.600.000 – 3.200.000đ |
4 |
Cao Bằng |
Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ |
2.200.000 – 2.900.000đ |
5 |
Bắc Kạn |
Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ |
2.100.000 – 2.900.000đ |
6 |
Thái Nguyên |
Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ |
2.600.000 – 3.200.000đ |
7 |
Lạng Sơn |
Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ |
2.600.000 – 3.200.000đ |
8 |
Bắc Giang |
Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ |
2.00.000 – 2.900.000đ |
9 |
Quảng Ninh |
Lợn giống, heo giống Đông Bắc Bộ |
2.600.000 – 3.200.000đ |
Đồng bằng sông Hồng |
Mặt hàng |
Giá lợn giống |
1 |
Hà Nội |
Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng |
2.600.000 – 3.200.000đ |
2 |
Bắc Ninh |
Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng |
2.200.000 – 3.000.000đ |
3 |
Hà Nam |
Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng |
2.600.000 – 3.200.000đ |
4 |
Hải Dương |
Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng |
2.600.000 – 3.200.000đ |
5 |
Hải Phòng |
Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng |
2.600.000 – 3.200.000đ |
6 |
Hưng Yên |
Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng |
2.600.000 – 3.200.000đ |
7 |
Nam Định |
Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng |
2.600.000 – 3.200.000đ |
8 |
Thái Bình |
Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng |
2.600.000 – 3.200.000đ |
9 |
Vĩnh Phúc |
Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng |
2.600.000 – 3.200.000đ |
10 |
Ninh Bình |
Lợn giống, heo giống vùng đồng bằng sông Hồng |
2.600.000 – 3.200.000đ |